Mã ZIP code hay Postal code là mã bưu chính để cho các đơn vị vận chuyển xác định được đích đến của bưu kiện hàng hóa. Đặc biệt, khi mua sắm hoặc đăng ký tài khoản tại nước ngoài thường yêu cầu nhập mã bưu điện ZIP code hoặc mã post code trong phần thông tin bắt buộc. Tại đây, Web Hàng Tốt cập nhật mã zip code của thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Đà nẵng, mã bưu điện 63 tỉnh/thành phố ở Việt Nam để các bạn tiện dùng.
Các thông tin thường bắt buộc khi đăng ký tại website nước ngoài
- ZIP code / Postal Code: Mã bưu chính, mã bưu điện địa phương.
- Country code: Mã vùng điện thoại của một nước, của Việt Nam là 084 hoặc +84.
- Area code: Mã vùng điện thoại của một tỉnh hoặc tiểu bang.
Cấu trúc mã ZIP code Việt Nam gồm 6 chữ số có ý nghĩa như sau:
- 2 chữ số đầu tiên là mã của tỉnh/thành phố ( ví dụ 10 là Hà Nội).
- 2 chữ số tiếp theo là mã của quận/huyện/thị xã.
- Chữ Số thứ 5 tiếp theo là mã của phường/xã/thị trấn.
- Chữ Số thứ 6 là chỉ cụ thể của đối tượng
[/wpsm_box]
Dưới đây là mã Zipcode / Postal code của 63 tỉnh thành Việt Nam hiện nay đã đổi từ 5 số sang 6 số
STT | Tỉnh / Thành phố | Mã bưu chính ZIP CODE |
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 820000 |
9 | Bình Định | 590000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 900000 |
14 | Cần Thơ – Hậu Giang | 270000 – 910000 |
15 | TP. Đà Nẵng | 550000 |
16 | ĐắkLắk – Đắc Nông | 630000 – 640000 |
17 | Đồng Nai | 810000 |
18 | Đồng Tháp | 870000 |
19 | Gia Lai | 600000 |
20 | Hà Giang | 310000 |
21 | Hà Nam | 400000 |
22 | TP. Hà Nội | 100000 |
24 | Hà Tĩnh | 480000 |
25 | Hải Dương | 170000 |
26 | TP. Hải Phòng | 180000 |
27 | Hoà Bình | 350000 |
28 | Hưng Yên | 160000 |
29 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 hoặc 760000 |
30 | Khánh Hoà | 650000 |
31 | Kiên Giang | 920000 |
32 | Kon Tum | 580000 |
33 | Lai Châu – Điện Biên | 390000 |
34 | Lạng Sơn | 240000 |
35 | Lao Cai | 330000 |
36 | Lâm Đồng | 670000 |
37 | Long An | 850000 |
38 | Nam Định | 420000 |
39 | Nghệ An | 460000 hoặc 470000 |
40 | Ninh Bình | 430000 |
41 | Ninh Thuận | 660000 |
42 | Phú Thọ | 290000 |
43 | Phú Yên | 620000 |
44 | Quảng Bình | 510000 |
45 | Quảng Nam | 560000 |
46 | Quảng Ngãi | 570000 |
47 | Quảng Ninh | 200000 |
48 | Quảng Trị | 520000 |
49 | Sóc Trăng | 950000 |
50 | Sơn La | 360000 |
51 | Tây Ninh | 840000 |
52 | Thái Bình | 410000 |
53 | Thái Nguyên | 250000 |
54 | Thanh Hoá | 440000 hoặc 450000 |
55 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
56 | Tiền Giang | 860000 |
57 | Trà Vinh | 940000 |
58 | Tuyên Quang | 300000 |
59 | Vĩnh Long | 890000 |
60 | Vĩnh Phúc | 280000 |
61 | Yên Bái | 320000 |