Nhiệt kế là một vật dụng nên có trong mỗi gia đình, đặc biệt là gia đình có trẻ nhỏ và người già. Nhưng không phải ai cũng biết lựa chọn nhiệt kế nào phù hợp, dễ sử dụng, cho kết quả đo nhanh và chính xác. Theo như kinh nghiệm bán hàng và trải nghiệm nhiều mẫu nhiệt kế khác nhau, mình có thể chia sẻ với các bạn một số sự khác biệt và mẫu nhiệt kế hiện được nhiều người sử dụng trong bài viết dưới đây.

Hiện nay có 2 loại nhiệt kế mà được mọi người biết đến đó là nhiệt kế thủy ngânnhiệt kế điện tử. Nhiệt kế thủy ngân được sử dụng rộng rãi và có từ lâu, sản phẩm đo nhiệt độ chính xác tuy nhiên về mẫu mã chỉ có duy nhất kẹp nách, thời gian đo khá lâu và đặc biệt thủy ngân được chứa trong vỏ thủy tinh dễ vỡ, thủy ngân ra ngoài không khí rất nguy hiểm. Để khắc phục một số nhược điểm của loại nhiệt kế này thì nhiệt kế điện tử ra đời đáp ứng nhu cầu về thời gian đo, an toàn, đo ở nhiều vị trí như đo trán, đo tai, đo miệng , kẹp nách, hậu môn.

Nhiệt kế thủy ngân
Nhiệt kế thủy ngân rất phổ thông, giá rẻ

Nhiệt kế điện tử có thể đo được nhiều vị trí như vậy thì loại nào sẽ được mọi người ưa chuộng, được sử dụng rộng rãi, dễ dùng thì các bạn có thể tham khảo bảng so sánh sau để thấy được ưu và nhược điểm của mỗi loại:

Nhiệt kế đo trán

Nhiệt kế đo trán là loại nhiệt kế điện tử cho phép đo nhiệt độ rất nhanh và độ chính xác cao (sai lệch chỉ trong khoảng 0.2 độ C). Nếu trong gia đình có người già và trẻ em thì sử dụng nhiệt kế đo trán là rất phù hợp. Ngoài chức năng đo nhiệt đô cơ thể, các loại nhiệt kế đo trán sử dụng công nghệ cảm biến hồng ngoại còn cho phép đo nhiệt độ môi trường (nhiệt độ phòng hoặc vật thể).

Nhiệt kế đo trán cho kết quả nhanh, chính xác
Nhiệt kế đo trán cho kết quả nhanh, chính xác và đơn giản

Tóm tắt lại, nhiệt kế điện tử đo trán :

  • Thời gian đo nhanh 1 – 3 giây, tùy thương hiệu.
  • Dễ dùng, có chể độ lưu kết quả đo ở thời gian trước đó từ 15-30 kết quả.
  • Sử dụng công nghệ cảm biến hồng ngoại (bao quát được phần trán được đo).
  • Dùng pin (dễ thay thể khi hết pin).
  • Độ chính xác cao (+-0.2 độ C).
  • Có thể đo được nhiệt độ phòng hoặc các vật thể( tùy thương hiệu).
  • Vệ sinh dễ dàng.
  • Có chế độ cảnh báo khi bé sốt.
  • Bảo hành 1-2 năm(tùy thương hiệu)
  • Giá thành tương đối cao

Tham khảo giá và có thể đặt mua trực tiếp một số loại nhiệt kế đo trán tốt nhất trên thị trường:

AdayroiTikiShopeeLazada

Nhiệt kế đo tai

Tương tự với nhiệt kế đo trán, nhiệt kế điện tử đo tai cũng cho kết quả nhanh chóng bằng công nghệ cảm biến hồng ngoại. Dùng pin thông thường nên có thể thay thế khi bị hết pin và khá dễ dàng để vệ sinh. Tuy nhiên cũng có một số nhược điểm như phải dùng đầu rò và khó đo hơn so với nhiệt kế đo trán.

Nhiệt kế đo tai
Nhiệt kế đo tai rất chính xác nhưng khá bất tiện do phải dùng đầu rò

Một số ưu điểm của nhiệt kế đo tai 

  • Thời gian đo nhanh
  • Sử dụng công nghệ cảm biến hồng ngoại
  • Dùng pin( dễ thay khi hết pin)
  • Vệ sinh dễ dàng
  • Lưu kết quả đo
  • Bảo hành 12 năm(tùy thương hiệu)
  • Có thể đo được nhiệt độ phòng

Nhược điểm:

  • Giá thành khá cao
  • Khi đo phải dùng nắp đầu dò vào đầu đo (như 1 màng bọc đầu thiết bị đo)
  • Khó đo hơn 1 chút so với các loại nhiệt kế khác (khi đo phải kéo thẳng rãnh tai để nhìn rõ màng nhĩ, đối với bé dưới 1 tuổi kéo thẳng tai về phía sau, bé trên 1 tuổi kéo tai lên và về sau)

Nhiệt kế đo miệng, kẹp nách và đo hậu môn

Cũng là nhiệt kế điện tử, ngoài đo miệng, kẹp nách và đo nhiệt độ qua hậu môn thì nhiệt kế loại này cũng có thể đo ở nhiều vị trí trên cơ thể. Với giá thành không quá cao (từ 70.000đ – 200.000đ) rất phù hợp với túi tiền của chúng ta. Thời gian bảo hành từ 1 năm đến trọn đời ( tùy vào thương hiệu).

Sử dụng nhiệt kế loại nào cho gia đình?
Nhiệt kế đo qua miệng

Nhiệt kế nhóm này có một số nhược điểm như thời gian đo lâu hơn (từ 10s – 60s) nên nếu bé không hợp tác sẽ mất nhiều thời gian mới đo được. Pin thay thường là pin cúc (không phổ biển như pin aaa pin con thỏ).

Nhiệt kế đo trán có nhiều ưu điểm, dễ đo cho bé ngay cả khi bé không hợp tác, và độ chính xác cao, phù hợp với bé sơ sinh bé nhỏ. Mức giá trung bình các mẫu dùng cho gia đình trong khoảng 600.000đ – dưới 2.000.000đ, một số thương hiệu ưa chuộng tại Việt Nam như Microlife, Laica, Combi, Omoron, Bebe Comfor…

Hiện tại sản phẩm Nhiệt kế đo trán Microlife được đánh giá cao về chất lượng, hình thức, bảo hành, giá sẽ dao động từ 680.000đ – 720.000đ. Microlife là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực phát triển và sản xuất thiết bị chẩn đoán y khoa sử dụng trong gia đình và bệnh viện.

Ngoài sản phẩm nhiệt kế Microlife thì hãng này có sản phẩm về máy theo dõi huyết áp, máy theo dõi hen suyễn… Microlife là thương hiệu của Thụy Sỹ đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm lâm sàng và đã được xác nhận về độ chính xác. ĐH Dresden, Đức (2001), Bệnh Viện St. Thomas London, Anh (2002), Viện Tim Mạch Paris; Pháp – Hội Tăng Huyết Áp Mỹ, Hội Thảo Khoa Học Hàng Năm lần thứ 18, NYC, New York (2003), … và Giải thưởng về độ chính xác của Hiệp Hội Huyết Áp Cao Phần Lan, Top 203 hãng Thiết Bị Y Tế trên Thế Giới do Plimsoll Report – Anh Quốc bình chọn, Top 100 công ty lớn nhất Đài Loan năm 2011.

Hy vọng bài viết trên có thể giúp các bạn lựa chọn mẫu nhiệt kế thích hợp với trẻ, phù hợp với gia đình, với nhu cầu đảm bảo sức khỏe ngày càng cao.

Bạn có đồng ý với thông tin trong bài viết này?

Hãy để lại bình luận, đánh giá hoặc chia sẻ bài viết này để nhiều người biết tới ý kiến của bạn nhé.

Mọi thông tin phản ánh, liên hệ hợp tác quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, đăng sản phẩm uy tín, chất lượng tại đây: lienhe@webhangtot.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *